Thực đơn
Ngón_chân_lạc_đà Hình tượng và thuật ngữVới sự kết hợp của các yếu tố giải phẫu cơ thể và độ bó của vùng vải đang che chúng nên vùng háng và phần mu trước âm hộ sẽ tạo thành một hình ảnh giống với chân trước của loài lạc đà.[3][1]
Thuật ngữ này được xuất hiện vào những năm 1990, và lan rộng hơn từ mẩu chuyện Camel Toe Annie[7] của chương trình trò chuyện đêm khuya Late Night with Conan O'Brien, trong đó, một người phụ nữ mặc chiếc quần lót có phần háng phồng lên. Năm 2002, Từ điển Urban (Urban Dictionary) định nghĩa về "Cameltoe" là "crotch cleavage, esp. on a woman. The outer lips of female genitalia visible through tight clothing". Năm 2003, nhóm nhạc hip-hop FannyPack đã phát hành đĩa đơn của họ Cameltoe, trong bài hát họ sử dụng các ca từ "Walking down the street. Something caught my eye. A growing epidemic that really ain’t fly. A middle-aged lady. I gotta be blunt. Her spandex biker shorts were creepin’ up the front. I could see her uterus, her pants were too tight." với nội dung ám chỉ quần một cô gái quá chật và họ nhìn thấy...[8]
Thực đơn
Ngón_chân_lạc_đà Hình tượng và thuật ngữLiên quan
Ngón Ngón chân lạc đà Ngón tay thối Ngón tay dùi trống Ngón trỏ Ngón chân Ngón tay giữa Ngón tay Ngón cái Ngón tay útTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ngón_chân_lạc_đà http://www.mtv.com.au/charlotte-crosby/news/humble... http://books.google.com/?id=b1ruwF6xYNIC&pg=PA64&q... http://query.nytimes.com/gst/fullpage.html?res=940... http://lifeandhealth.guardian.co.uk/fashion/story/... https://www.bandt.com.au/weather-girl-forecast-goe... https://www.huffingtonpost.com.au/2015/09/17/lulul... https://globalnews.ca/news/3996475/north-vancouver... https://www.brit.co/why-do-my-pants-give-me-camel-... https://www.dailyhawker.com/life-style/celebrity-c... https://www.dailyhawker.com/life-style/how-to-avoi...